Xuất xứ: Trung Quốc
Tình trạng: còn hàng
Giá sản phẩm: vui lòng liên hệ: Mr Việt:0902105815
Các dòng servo Motor Estun được trang bị Encoder tương đối 2500 xung/vòng hay encoder tuyệt đối/tương đối 17-bit; tốc độ tối đa lên đến 3000 vòng/phút (dòng EMG) và 4500 vòng/phút (dòng EMJ). Được sử dụng để truyền động nhiều loại máy móc và ứng dụng trong ngành dệt, thành phần – nước giải khát, cơ khí chính xác, máy công cụ, máy đột lỗ bản mạch PCB,…..
Tình trạng: còn hàng
Giá sản phẩm: vui lòng liên hệ: Mr Việt:0902105815
Các dòng servo Motor Estun được trang bị Encoder tương đối 2500 xung/vòng hay encoder tuyệt đối/tương đối 17-bit; tốc độ tối đa lên đến 3000 vòng/phút (dòng EMG) và 4500 vòng/phút (dòng EMJ). Được sử dụng để truyền động nhiều loại máy móc và ứng dụng trong ngành dệt, thành phần – nước giải khát, cơ khí chính xác, máy công cụ, máy đột lỗ bản mạch PCB,…..
Thông
số kỹ thuật
Estun Pronet
Pronet là drive một dòng servo mới của
Estun, được tích hợp nhiều tính năng mới như kiểm soát dòng điện hồi tiếp, kiểm
soát gia tốc, tự động phân tích mômen quán tính, giúp cải thiện khả năng đáp ứng
và đặc tính vận hành tố hơn gấp 3 lần so với các dòng trước đây. Bên cạnh đó,
khả năng mở rộng truyền thong đa dạng, Pronet dễ dàng tích hợp trong tất cả các
hệ thống điều khiển từ đơn giản đến phức tạp.
Tính
năng
Dải công suất rộng:
0.2 ~ 22KW
Chức năng kiểm soát
phản hồi dòng điện, gia tốc giúp đáp ứng nhanh, chính xác.
Chức năng auto –
turning và phân tích mô-men quán tính online
Nhiều lựa chọn thiết
bị hồi tiếp:
Encoder nối tiếp 17
bit, encoder tương đối 2500 xung, resolver.
Truyền thông:
CanOpen, EtherCat, Powerlink, Profibus, Modbus
Khả năng mở rộng các
module motion control
Đặc tính điều khiển
cao, rung động nhỏ khi vận hành ở tốc độ thấp
Chức năng homming mới
khi điều khiển vị trí
Hộp số điện tử có thể
thay đổi linh hoạt
Thông
số kỹ thuật
Tiêu chí
|
Thông số kỹ thuật
|
||
Phương pháp điều khiển
|
SVPWM
|
||
Phản hồi
|
Serial encoder: 13072P/R
|
||
Encoder tương đối (2500
xung/vòng)
|
|||
Điều kiện hoạt động
|
Nhiệt độ môi trường
|
Nhiệt độ môi trường: 0 đến +55C
Nhiệt độ bảo quản: -20 đến +85C
|
|
Độ ẩm môi trường
|
90% RH hoặc thấp hơn (không
ngưng tụ)
|
||
Độ cao
|
1000m hoặc thấp hơn
|
||
Độ rung/ Va chạm
|
Chống rung: 4.9m/s2;
Sức bền: 19.6m/s2
|
||
Đặc tính
|
Dãy điều chỉnh tốc độ
|
1:5000
|
|
Tốc độ quy đinh
|
Tải
|
Tải 0 – 100%: tối đa 0.01%
|
|
Điện áp
|
Điện áp định mức +-10%:0% (tải
tốc độ định mức)
|
||
Nhiệt độ
|
25+- 25C: tối đa +- 0.1% (tại tốc
độ định mức)
|
||
Điều khiển mô-men
|
Ngõ vào analog
|
Điện áp tham chiếu
|
+-10VDC tại mô – men định mức
(Khoảng thiết lập:1 đến 10 VDC), Điện áp đầu vào cực đại:+-12V
|
Trở kháng đầu vào
|
Tối thiểu 10MΩ
|
||
Hằng
số thời gian mạch
|
10µs
|
||
Tốc độ điều khiển
|
Ngõ vào analog
|
Điện áp tham chiếu
|
Điện áp đầu vào cực đại: +-12V
|
Trở kháng đầu vào
|
Tối thiểu 10MOhm
|
||
Hằng số thời gian mạch
|
10us
|
||
Cài đặt tốc độ tham chiếu
|
Chọn chiều quay
|
Chuyển hướng trực tiếp bằng
chân kích P-CON
|
|
Tốc độ
|
7 cấp
|
||
Chức năng
|
Thiết lập khở động mềm
|
0 đến 10s (có thể thiết lập
riêng cho tăng tốc và giảm tốc)
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét